quần áo đồng phục tiếng nhật
Nhật Bản có vị trí nằm trên đường xích đạo, đây là nơi có 4 mùa khí hậu rõ rệt, thu hút nhiều khách du lịch từ những vùng nhiệt đới hay các quốc gia nắng nóng.
Bốn mùa trong năm cứ luân phiên tiếp diễn kéo theo sự thay đổi thời tiết rõ rệt. Khi đến Nhật Bản cần tìm hiểu kĩ những trang phục cần mang theo sao cho phù hợp với thời tiết.
Đồng phục tiếng Nhật là gì
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO GIÀY DÉP
Đây là những vật dụng cực kỳ gần gũi với chúng ta. Hãy cùng KVBro chinh phục tiếng Nhật nhé. Chữ Hán, Hiragana, Nghĩa Việt. 衣服, いふく, Quần …
Tên tiếng Nhật các loại trang phục hàng ngày. Các từ vựng tiếng Nhật về các loại trang phục hàng ngày sẽ cực hữu ích cho những bạn nào đang học tiếng Nhật hoặc đang ở Nhật Bản và muốn đi mua sắm quần áo …
đồng phục tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : đồng phục tiếng Nhật là gì? Từ phổ biến nhất cho từ “Đồng phục” trong tiếng Nhật là 制服(せいふく、seifuku).
Học Nhật ngữ từ vựng về quần áo tư trang – Google Sites Chào các bạn, bài học hôm nay chúng ta học Nhật ngữ từ vựng về quần áo tư trang nhé. … Danh sách một số từ vựng chủ đề học tiếng Nhật về trang phục: …
Xem thêm: Bấm vào đây
500 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Quần áo SIÊU hay ho
衣服(いふく) :Trang phục · 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật) · 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi …
Từ vựng về trang phục (衣服) | Tiếng Nhật theo chủ đề 1. Các loại áo: 日本語, Romaji, ベトナム語. 着物 (きもの), Kimono, Kimono. 浴衣 (ゆかた), Yukata, Yukata (Kimono mặc mùa hè). コート, Ko-to · 2. Các loại quần: …
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Thời trang mùa đông
Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật
Bất ngờ với 550 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề quần áo phụ kiện
衣服 (いふく): Quần áo, trang phục · 2. 衣料品 (いりょうひん): Quần áo, may mặc · 3. 着物 (きもの): Kimono. Bất ngờ với 550 từ vựng tiếng Nhật …
Đồng phục tiếng Nhật là gì%% – Collagen
Ifuku (衣服): Trang phục. Kimono (着物): Kimono. Ko-to (コート): Áo khoác. O-ba- (オーバー): Áo choàng. Reinko …
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo
衣服(いふく) :Trang phục · 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật) · 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi …
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo
衣服(いふく) :Trang phục. 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật). 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau …
Động từ tiếng Nhật – Đồ đeo, mặc
Về đến nhà cởi véc thay quần áo ngủ xong thật là thoải mái. 閉める(しめる)Đóng ファスナーを閉(し)めるのを忘(わす)れないように気(き) …
Seifuku ở Nhật – flashcard tiếng nhật, anh, hàn, trung, cho bé
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ QUẦN ÁO
服(いふく) :Trang phục; 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật); 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau …
Quần áo và phụ kiện Nhật Bản – Suki Desu