Quần áo mùa đông bằng tiếng anh
Quần áo mùa đông bằng tiếng anh Jacket: Áo khoác (thường dùng cho chất liệu mỏng như vải nỉ mỏng, jeans hay khaki).
Coat: Áo khoác
Tights: Quần liền tất
Leather jacket: Áo khoác da
Hat: Mũ có vành tròn
Scaft/ muffer: Khăn quàng
Cap: Mũ có vành đằng trước
Từ vựng chỉ trang phục mùa đông trong tiếng Anh
Găng tay năm ngón được gọi là “gloves”, găng tay chỉ ngăn cách giữa ngón cái và bốn ngón còn lại là “mittens”.
Quần áo mùa đông tiếng Anh là gì?
Overcoat: Áo khoác ngoài (overcoat thường dùng cho chiếc áo có chất liệu dày, để khoác ở lớp ngoài cùng). · Sweater jacket: Áo khoác len.
TỪ VỰNG THỜI TRANG 4 MÙA…
Đông rồi, thời trang của bạn là gì? ;). 1. Spring: Mùa xuân ❀ jeans /dʒiːnz/: quần bò ❀ dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: quần yếm ❀ jacket /ˈdʒæk.ɪt/: áo khoác …
Từ vựng tiếng Anh về trang phục mùa đông
Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ …
Top 5 bài viết về mùa đông bằng tiếng Anh hay nhất
Có nhiều người bị nghiện cái lạnh của mùa đông. Khung cảnh mọi người cùng nhau ngồi quây quần bên bếp lửa để sưởi ấm thì chỉ có mùa đông mới …
Quần áo mùa đông – Tiếng Anh Từ vựng
Từ vựng Tiếng Anh. settings. Winter Clothing. Thử thách kĩ năng nói. Thử thách kĩ năng nghe. áo khoác. áo vét. áo len / áo ấm. bộ quần …
Từ vựng về quần áo, phụ kiện & thời trang
Khi học tiếng Anh, sẽ có nhiều lần bạn sẽ cần nói về quần áo theo cách này hay cách khác, cho dù bạn ra ngoài … Từ vựng quần áo mùa đông.
[TRỌN BỘ] từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng nhất
200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất
Trong bài viết này Vietop muốn chia sẻ đến bạn 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo đồng thời “mách” bạn cách đọc chuẩn các thương hiệu nổi …
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về quần áo hay nhất
Với bộ quần áo đó, tôi có thể kết hợp với một đôi giày thể thao. Trông tôi rất nâng động trong bộ đồ đó. Vào mùa đông tôi thích mặc áo hoodie và một chiếc chân …
Bài viết về các mùa trong năm bằng tiếng Anh kèm dịch
Tiếng Anh – Quần áo và các đồ dùng cá nhân –
Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh. Quần áo. anorak, áo khoác có mũ. apron, tạp dề. baseball cap, mũ lưỡi trai.
Từ vựng tiếng Anh về Quần áo
Từ vựng tiếng Anh về Quần áo Phần 1 · dress. /dres/. đầm · blouse. áo cánh (phụ nữ) · pants. /pænts/. quần tây · shorts. quần đùi · shirt. /ʃɜːt/. áo sơ mi · T-shirt.
mặc ấm bằng Tiếng Anh
Nhiệt độ bên trong hang động dưới mức đóng băng, và khách tham quan được khuyên mặc quần áo ấm. Temperatures inside the cave are usually below freezing, and …
Học tiếng Anh :: Bài học 21 Các mùa và thời tiết
Học tiếng Anh. Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Các mùa, Mùa đông, Mùa hè, Mùa xuân, Mùa thu, Bầu trời, Đám mây, cầu vồng, Lạnh, Nóng, Trời nóng, …
Quần áo mùa đông tiếng Anh
Thu đông tiếng Anh
Áo thứ đông tiếng Anh là gì
Mùa thu trong tiếng Anh đọc là gì
Overcoat
Áo phao mùa đông tiếng Anh là gì
Life jacket
Quần áo mùa hè tiếng Anh